STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ ÁP DỤNG (Theo QĐ 6833/QĐ-NHCS ngày 06/9/2019) |
MỨC PHÍ ÁP DỤNG (Theo QĐ 531/QĐ-NHCS ngày 14/01/2021) Giảm 50% từ 15/01/2021 đến 30/6/2021 |
||
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU/TỐI ĐA | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU/TỐI ĐA | |
1 | Chuyển tiền đi | ||||
1.1. | Chuyển tiền đi trong nước cùng hệ thống NHCSXH | ||||
1.1.1 | Chuyển khoản giữa hai tài khoản mở tại một đơn vị NHCSXH (cùng POS) | Miễn phí | Miễn phí | ||
1.1.2 | Chuyển khoản giữa hai tài khoản mở tại hai đơn vị NHCSXH (khác POS) | 0,01%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 2.000đ/món Tối đa:1.000.000đ/món |
0,005%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 1.000đ/món Tối đa: 500.000đ/món |
1.1.3 | Chuyển từ tài khoản mở tại NHCSXH cho khách hàng nhận tiền mặt tại NHCSXH | 0,02%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 5.000đ/món Tối đa:1.000.000đ/món |
0,01%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 2.500đ/món Tối đa: 500.000đ/món |
1.1.4 | Nộp tiền mặt để chuyển tiền đi cho khách hàng nhận tại NHCSXH bằng tiền mặt. | ||||
a | Cùng địa bàn tỉnh/thành phố | 0,03% /số tiền nộp | Tối thiểu: 10.000đ/món Tối đa: 2.000.000đ/món |
0,015% /số tiền nộp | Tối thiểu: 5.000đ/món Tối đa: 1.000.000đ/món |
b | Khác địa bàn tỉnh/thành phố | 0,05% /số tiền nộp | Tối thiểu: 10.000đ/món Tối đa: 2.000.000đ/món |
0,025% /số tiền nộp | Tối thiểu: 5.000đ/món Tối đa: 1.000.000đ/món |
1.1.5 | Chuyển tiền theo danh sách | 2.000đ/người thụ hưởng/giao dịch | 1.000đ/người thụ hưởng/giao dịch | ||
1.2 | Chuyển tiền đi trong nước khác hệ thống NHCSXH | ||||
1.2.1 | Chuyển tiền đi từ tài khoản | 0,025%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 7.000đ/món Tối đa: 2.000.000đ/món |
0,0125%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 3.500đ/món Tối đa: 1.000.000đ/món |
1.2.2 | Nộp tiền mặt vào NHCSXH để chuyển tiền đi | 0,05%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 10.000đ/món Tối đa: 2.000.000đ/món |
0,025%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 5.000đ/món Tối đa: 1.000.000đ/món |
2 | Chuyển tiền đến | ||||
2.1 | Chuyển tiền đến tài khoản mở tại NHCSXH | Miễn phí | Miễn phí | ||
2.2 | Tiếp nhận chuyển tiền đến từ ngân hàng khác hệ thống NHCSXH để nhận tiền mặt. | 0,02%/số tiền nhận | Tối thiểu: 10.000đ/món | 0,01%/số tiền nhận | Tối thiểu: 5.000đ/món |
3 | Tra soát/điều chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền theo yêu cầu của khách hàng | 20.000đ/lần | 10.000đ/lần |
Nguồn tin: Ngân hàng CSXH huyện.
Ý kiến bạn đọc